từ điển nhật việt

usui là gì? Nghĩa của từ 薄い うすい trong tiếng Nhậtusui là gì? Nghĩa của từ 薄い  うすい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu usui là gì? Nghĩa của từ 薄い うすい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 薄い

Cách đọc : うすい. Romaji : usui

Ý nghĩa tiếng việ t : mỏng,nhạt

Ý nghĩa tiếng Anh : thin, weak

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この電子辞書はとても薄い。
Kono denshi jisho ha totemo usui.
Cái kim từ điển này rất mỏng

教科書は薄くしたい。
Kyoukasho ha usuku shi tai.
Tôi muốn làm sách giáo khoa mỏng hơn.

Xem thêm :
Từ vựng : 川

Cách đọc : かわ. Romaji : kawa

Ý nghĩa tiếng việ t : sông

Ý nghĩa tiếng Anh : river, stream

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

小さな川を渡りました。
Chiisana kawa o watari mashi ta.
Tôi đã vượt qua cái sông nhỏ

小さいごろ、川に遊んだものだ。
Chiisai goro, kawa ni asonda mono da.
Hồi còn nhỏ tôi thường đi tắm sông.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kurai là gì?

kurasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : usui là gì? Nghĩa của từ 薄い うすい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook