genri là gì? Nghĩa của từ 原理 げんり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genri là gì? Nghĩa của từ 原理 げんり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 原理
Cách đọc : げんり. Romaji : genri
Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên lí
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
見学者に機械の動く原理を説明しました。
Kengaku sha ni kikai no ugoku genri wo setsumei shi mashi ta.
Tôi đã giải thích nguyên lý hoạt động của máy cho người tới kiến tập
この原理は事実に応用できない。
kono genri ha jijitsu ni ouyou deki nai
Nguyên lí này không thể áp dụng được vào thực tế.
Xem thêm :
Từ vựng : 楽器
Cách đọc : がっき. Romaji : gakki
Ý nghĩa tiếng việ t : nhạc cụ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私が好きな楽器はギターです。
Watashi ga suki na gakki ha gita desu.
Nhạc cụ yêu thích của tôi là đàn Guitar
わたしが弾ける楽器がピアノです。
watashi ga hajikeru gakki ga piano desu
Nhạc cụ tôi chơi được là đàn Piano.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : genri là gì? Nghĩa của từ 原理 げんり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook