từ điển việt nhật

về nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ về nướcvề nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ về nước

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu về nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ về nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ về nước:

Trong tiếng Nhật về nước có nghĩa là : 帰国 . Cách đọc : きこく. Romaji : kikoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

帰国することに決めました。
Kikoku suru koto ni kime mashi ta.
Tôi đã quyết đinh việc trở về nước

兄は来月帰国する。
Ani ha raigetsu kikoku suru.
Anh tôi tháng sau về nước.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ các anh ấy các chú ấy:

Trong tiếng Nhật các anh ấy các chú ấy có nghĩa là : 彼ら . Cách đọc : かれら. Romaji : karera

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らはよくテニスをしています。
Karera ha yoku tenisu wo shi te i masu.
Họ hay chơi tennis

彼らは運転免許を取った人ですよ。
Karera ha unten menkyo wo totta hito desu yo.
Họ là những người đã lấy bằng lái rồi đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

máy móc tiếng Nhật là gì?

cơ bản tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : về nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ về nước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook