từ điển việt nhật

nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi thức, nghi lễnghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi thức, nghi lễ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi thức, nghi lễ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi thức, nghi lễ:

Trong tiếng Nhật nghi thức, nghi lễ có nghĩa là : 儀式 . Cách đọc : ぎしき. Romaji : gishiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

儀式には作法があります。
gishiki ni ha sahou ga ari masu
Có cách thức tiến hành trong nghi thức

例年の儀式は今年キャンセルされた。
reinen no gishiki ha kotoshi kyanseru sa re ta
Nghi thức như mọi năm đã bị huỷ bỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kim, đinh ghim:

Trong tiếng Nhật kim, đinh ghim có nghĩa là : 針 . Cách đọc : はり. Romaji : hari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

よく見たら、時計の針が12時を指してるよ。
yoku mitara tokei no hari ga jyuuni ji wo sashi teru yo
nếu nhìn kỹ sẽ thấy kim đồng hồ đang chỉ 12h

時計の針が動かなかった。
tokei no hari ga ugoka nakatta
Kim đồng hồ không chuyển động.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kẹp vào tiếng Nhật là gì?

bao nhiêu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nghi thức, nghi lễ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi thức, nghi lễ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook