từ điển việt nhật

ví với, so sánh với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví với, so sánh vớiví với, so sánh với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví với, so sánh với

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ví với, so sánh với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví với, so sánh với.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ví với, so sánh với:

Trong tiếng Nhật ví với, so sánh với có nghĩa là : 例える . Cách đọc : たとえる. Romaji : tatoeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は彼女をバラに例えたんだ。
kare ha kanojo wo bara ni tatoe ta n da
Anh ấy đã so sánh cô ấy với hoa hồng

あの人は私の姿は有名歌手のに例えたんだ。
ano hito ha watashi no sugata ha yuumei kashu no ni tatoe ta n da
Người đó đã ví tôi với ca sĩ nổi tiếng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ năm học:

Trong tiếng Nhật năm học có nghĩa là : 学年 . Cách đọc : がくねん. Romaji : gakunen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私より一学年上です。
kare ha watakushi yori ichi gakunen jou desu
Anh ấy hơn tôi 1 năm học

学年がもうすぐ終わりました。
gakunen ga mousugu owari mashi ta
Năm học đã kết thúc rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cát tiếng Nhật là gì?

áp phích quảng cáo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ví với, so sánh với tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ví với, so sánh với. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook