từ điển việt nhật

viết xuống ghi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ viết xuống ghi lạiviết xuống ghi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ viết xuống ghi lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu viết xuống ghi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ viết xuống ghi lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ viết xuống ghi lại:

Trong tiếng Nhật viết xuống ghi lại có nghĩa là : 書き取る . Cách đọc : かきとる. Romaji : kakitoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

話しのポイントを書き取った。
Hanashi no pointo o kakitotta.
Tôi đã ghi lại điểm cốt lõi của câu chuyện

先生が言ったことをノートに書きとった。
Sensei ga itta koto o no-to ni kakitotta.
Tôi đã ghi lại những điều thầy giáo nói vào vở.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoan nghênh:

Trong tiếng Nhật hoan nghênh có nghĩa là : 歓迎 . Cách đọc : かんげい. Romaji : kangei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

温かい歓迎を受けました。
Atatakai kangei o uke mashi ta.
Tôi đã nhận được sự nghênh tiếp nồng hậu

歓迎会を開いてくれて本当にありがとう。
Kangeikai wo aite kurete hontouni arigatou.
Cảm ơn vì đã mở tiệc đón tiếp cho tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xây dựng tiếng Nhật là gì?

nhân viên bưu điện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : viết xuống ghi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ viết xuống ghi lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook