từ điển việt nhật

nhân viên bưu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bưu điệnnhân viên bưu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bưu điện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhân viên bưu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bưu điện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bưu điện:

Trong tiếng Nhật nhân viên bưu điện có nghĩa là : 郵便屋さん . Cách đọc : ゆうびんやさん. Romaji : yuubinyasan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

郵便屋さんはもう来ましたか。
Yuubin ya san ha mou ki mashi ta ka.
Nhân viên bưu điện đã tới chưa?

郵便屋さんから手紙をもらった。
Yuubin ya san kara tegami o moratta.
Tôi đã nhận thư từ nhân viên bưu điện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giám đốc:

Trong tiếng Nhật giám đốc có nghĩa là : 会長 . Cách đọc : かいちょう. Romaji : kaichou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

初めに会長が挨拶した。
Hajime ni kaichou ga aisatsu shi ta.
Lần đầu liên chủ tịch hội đồng quản trị chào hỏi

会長から命令を受けた。
Kaichou kara meirei o uketa.
Tôi đã nhận chỉ đạo từ giám đốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vàng tiếng Nhật là gì?

tro tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhân viên bưu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhân viên bưu điện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook