từ điển nhật việt

wakai là gì? Nghĩa của từ 若い わかい trong tiếng Nhậtwakai là gì? Nghĩa của từ 若い  わかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wakai là gì? Nghĩa của từ 若い わかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 若い

Cách đọc : わかい. Romaji : wakai

Ý nghĩa tiếng việ t : trẻ trung

Ý nghĩa tiếng Anh : young

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はまだ若いです。
Kare wa mada wakai desu
Anh ấy vẫn còn trẻ

若いとき、いろいろな夢がある。
Wakai toki, iroiro na yume ga aru.
Hồi còn trẻ thì tôi có nhiều ước mơ.

Xem thêm :
Từ vựng : 車

Cách đọc : くるま. Romaji : kuruma

Ý nghĩa tiếng việ t : ô tô

Ý nghĩa tiếng Anh : car, automobile

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

弟が車を買った。
Otouto ga kuruma wo katta.
Em trai tôi đã mua ô tô

東京で車が多いですね。
Toukyou de kuruma ga ooi desune.
Ở Toukyou thì có nhiều ô tô nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oku là gì?

sumu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wakai là gì? Nghĩa của từ 若い わかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook