từ điển nhật việt

wake là gì? Nghĩa của từ 訳 わけ trong tiếng Nhậtwake là gì? Nghĩa của từ 訳  わけ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wake là gì? Nghĩa của từ 訳 わけ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 訳

Cách đọc : わけ. Romaji : wake

Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên nhân

Ý nghĩa tiếng Anh : reason, sense

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんな訳で、私は仕事を辞めました。
Sonna wake de, watashi ha shigoto o yame mashi ta.
Ví lý do đó nên tôi đã nghỉ việc

言い訳をしないでください。
Iiwake wo shinaidekudasai.
Đứng có nói lý do lý trấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 違い

Cách đọc : ちがい. Romaji : chigai

Ý nghĩa tiếng việ t : khác, lỗi sai

Ý nghĩa tiếng Anh : difference, mistake

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

イントネーションの違いに気を付けて。
Intoneshon no chigai ni ki o tsuke te.
Hãy chú ý vào sự khác biệt trong ngữ điệu

二つの書類の違いを見つけてください。
Hãy tìm điểm sai của hai tài liệu này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shikkari là gì?

Shourai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wake là gì? Nghĩa của từ 訳 わけ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook