yane là gì? Nghĩa của từ 屋根 やね trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yane là gì? Nghĩa của từ 屋根 やね trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 屋根
Cách đọc : やね. Romaji : yane
Ý nghĩa tiếng việ t : mái nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : roof
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
屋根にカラスが止まっています。
Yane ni karasu ga tomatte i masu.
Trên mái nhà có quạ đang đậu
屋根は壊れました。
yane ha koware mashi ta
Trần nhà đã bị hỏng.
Xem thêm :
Từ vựng : 祭り
Cách đọc : まつり. Romaji : matsuri
Ý nghĩa tiếng việ t : lễ hội
Ý nghĩa tiếng Anh : festival
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は祭りが大好きです。
Kanojo ha matsuri ga daisuki desu.
Cô ấy rất thích lễ hội
盆祭りに際して帰国するつもりです。
bon matsuri nisaishite kikoku suru tsumori desu
Tôi định về nước vào dịp lễ hội Bon.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yane là gì? Nghĩa của từ 屋根 やね trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook