từ điển nhật việt

rikon là gì? Nghĩa của từ 離婚 りこん trong tiếng Nhậtrikon là gì? Nghĩa của từ 離婚  りこん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rikon là gì? Nghĩa của từ 離婚 りこん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 離婚

Cách đọc : りこん. Romaji : rikon

Ý nghĩa tiếng việ t : li hôn

Ý nghĩa tiếng Anh : divorce

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友人が離婚しました。
Yuujin ga rikon shi mashi ta.
Bạn tôi đã ly hôn

山田さんは離婚したそうです。
yamata san ha rikon shi ta sou desu
Nghe nói anh Yamada li hôn rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 葉

Cách đọc : は. Romaji : ha

Ý nghĩa tiếng việ t : lá cây

Ý nghĩa tiếng Anh : leaf

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは桜の葉です。
Kore ha sakura no ha desu.
Đây là lá cây hoa anh đào

木の葉は普通緑です。
konoha ha futsuu midori desu
Lá cây thông thường có màu xanh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bo-to là gì?

moeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rikon là gì? Nghĩa của từ 離婚 りこん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook