từ điển nhật việt

moeru là gì? Nghĩa của từ 燃える もえる trong tiếng Nhậtmoeru là gì? Nghĩa của từ 燃える   もえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moeru là gì? Nghĩa của từ 燃える もえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 燃える

Cách đọc : もえる. Romaji : moeru

Ý nghĩa tiếng việ t : cháy

Ý nghĩa tiếng Anh : burn, catch on fire

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

山が燃えています。
Yama ga moe te i masu.
Núi đang cháy

火が燃えています。
hi ga moe te imasu
Lửa đang bốc cháy.

Xem thêm :
Từ vựng : 巻く

Cách đọc : まく. Romaji : maku

Ý nghĩa tiếng việ t : bọc, gói

Ý nghĩa tiếng Anh : roll up, wrap

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は頭にタオルを巻いていた。
Kare ha atama ni taoru o mai te i ta.
Anh ấy cuốn khăn vào mặt

すしを巻きます。
sushi wo maki masu
Cuốn sushi

Từ vựng tiếng Nhật khác :

purasuchikku là gì?

otozuneru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : moeru là gì? Nghĩa của từ 燃える もえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook