từ điển nhật việt

kokuseki là gì? Nghĩa của từ 国籍 こくせき trong tiếng Nhậtkokuseki là gì? Nghĩa của từ 国籍   こくせき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kokuseki là gì? Nghĩa của từ 国籍 こくせき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 国籍

Cách đọc : こくせき. Romaji : kokuseki

Ý nghĩa tiếng việ t : quốc tịch

Ý nghĩa tiếng Anh : nationality, citizenship

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は日本国籍です。
Watashi ha nippon kokuseki desu.
Tôi có quốc tịch Nhật Bản

俺の国籍はアメリカです。
ore no kokuseki ha amerika desu
Quốc tịch của tôi là Mỹ.

Xem thêm :
Từ vựng : 恥ずかしい

Cách đọc : はずかしい. Romaji : hazukashii

Ý nghĩa tiếng việ t : xấu hổ

Ý nghĩa tiếng Anh : embarrassed, ashamed

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

とても恥ずかしかった。
Totemo hazukashikatta.
Tôi đã rất ngượng

つい馬鹿なことを言って、とても恥かしかった。
tsui baka na koto wo itu te
totemo hazukashikatta
Tôi lỡ nói điều ngớ ngẩn rồi nên rất xấu hổ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

botan là gì?

youfuku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kokuseki là gì? Nghĩa của từ 国籍 こくせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook