từ điển nhật việt

yuuri là gì? Nghĩa của từ 有利 ゆうり trong tiếng Nhậtyuuri là gì? Nghĩa của từ 有利  ゆうり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yuuri là gì? Nghĩa của từ 有利 ゆうり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 有利

Cách đọc : ゆうり. Romaji : yuuri

Ý nghĩa tiếng việ t : có lợi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

資格があると就職に有利です。
shikaku ga aru to shuushoku ni yuuri desu
Nếu có chứng chỉ (bằng cấp) thì có lợi cho việc xin việc

このサービスがお客さんに有利ですね。
kono sa-bisu ga okyaku san ni yuuri desu ne
Dịch vụ này có ích với khách hàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 感心

Cách đọc : かんしん. Romaji : kanshin

Ý nghĩa tiếng việ t : ấn tượng, khâm phục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の我慢強さには感心しました。
kare no gamanduyo sa ni ha kanshin shi mashi ta
Tôi thấy ấn tượng trước sức mạnh chịu đựng của anh ấy

あの子の意識に感心する。
ano ko no ishiki ni kanshin suru
Tôi khâm phục ý thức của đứa bé đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-quan-hanh-chinh-thanh-pho là gì?

hoa-qua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yuuri là gì? Nghĩa của từ 有利 ゆうり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook