từ điển nhật việt

hiru là gì? Nghĩa của từ 昼 ひる trong tiếng Nhậthiru là gì? Nghĩa của từ 昼  ひる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiru là gì? Nghĩa của từ 昼 ひる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昼

Cách đọc : ひる. Romaji : hiru

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi trưa

Ý nghĩa tiếng Anh : daytime, midday

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は昼のドラマを毎日見ます。
Watashi ha hiru no doramu wo mainichi mimasu
Hàng ngày tôi xem phim truyền hình buổi trưa

昼ごはんを食べましょう。
Hiru gohan wo tabemashou.
Cùng ăn trưa thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : お母さん

Cách đọc : おかあさん. Romaji : okaasan

Ý nghĩa tiếng việ t : mẹ (của người khác)

Ý nghĩa tiếng Anh : mother (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お母さんによろしくお伝えください。
Okaa san ni yoroshi otsutaekudasai.
Làm ơn hãy gửi lời hỏi thăm của mifnh tới mẹ của bạn nhé

お母さんはどこにいるの。
Okaasan ha doko ni iruno.
Mẹ đang ở đâu vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

daigakusei là gì?

owari là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiru là gì? Nghĩa của từ 昼 ひる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook