haiiro là gì? Nghĩa của từ 灰色 はいいろ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu haiiro là gì? Nghĩa của từ 灰色 はいいろ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 灰色
Cách đọc : はいいろ. Romaji : haiiro
Ý nghĩa tiếng việ t : màu xám
Ý nghĩa tiếng Anh : ash color, gray
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の空は灰色だ。
Kyou no sora ha haiiro da.
Bầu trời hôm nay có màu xám
灰色の猫が買いたい。
Haiiro no neko ga kaitai.
Tôi muốn mua một con mèo màu xám.
Xem thêm :
Từ vựng : 血
Cách đọc : ち. Romaji : chi
Ý nghĩa tiếng việ t : máu
Ý nghĩa tiếng Anh : blood (colloquial)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は血を見て驚いた。
Kare ha chi o mi te odoroi ta.
Anh ấy đã giật mình khi nhìn thấy máu
血管で血が流れている。
Kekkan de chi ga nagarete iru.
Máu đang chảy trong huyết quản.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : haiiro là gì? Nghĩa của từ 灰色 はいいろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook