ago là gì? Nghĩa của từ 顎 あご trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ago là gì? Nghĩa của từ 顎 あご trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 顎
Cách đọc : あご. Romaji : ago
Ý nghĩa tiếng việ t : cằm
Ý nghĩa tiếng Anh : jaw, chin
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
顎が痛い。
Ago ga itai.
Cằm bị đau
あの人のあごは二十顎だ。
Ano hito no ago wa ni juu agoda.
Cằm của người đó là cằm chẻ ngọn.
Xem thêm :
Từ vựng : 始めに
Cách đọc : はじめに. Romaji : hameni
Ý nghĩa tiếng việ t : đầu tiên
Ý nghĩa tiếng Anh : in the beginning, first
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
始めにスープが出ます。
Hajime ni supu ga de masu.
Đầu tiên là mòn súp
始めに私に電話してください。
Hajime ni watashi ni denwa shite kudasai.
Đầu tiên hãy gọi cho tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ago là gì? Nghĩa của từ 顎 あご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook