từ điển việt nhật

vé lên tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé lên tàuvé lên tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé lên tàu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vé lên tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé lên tàu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vé lên tàu:

Trong tiếng Nhật vé lên tàu có nghĩa là : 乗車券 . Cách đọc : じょうしゃけん. Romaji : joushaken

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

乗車券は無くさないように。
jousha ken ha nakusa nai you ni
Nhớ đừng có làm mất vé xe

乗車券を確認する。
jousha ken wo kakunin suru
Tôi kiểm tra vé lên tàu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rung bần bật, lập cập:

Trong tiếng Nhật rung bần bật, lập cập có nghĩa là : ぶるぶる. Cách đọc : ぶるぶる. Romaji : buruburu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はぶるぶる震えていたよ。
kare ha buruburu furue te i ta yo
Anh ấy đang run lên bần bật

寒いのか、彼女はぶるぶるしている。
samui no ka kanojo ha buruburu shi te iru
Không biết có phải lạnh không mà người cô ấy run lập cập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trơn tru, trôi chảy tiếng Nhật là gì?

chuyến tàu cuối tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vé lên tàu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé lên tàu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook