từ điển nhật việt

Houritsu là gì? Nghĩa của từ 法律 ほうりつ trong tiếng NhậtHouritsu là gì? Nghĩa của từ 法律  ほうりつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Houritsu là gì? Nghĩa của từ 法律 ほうりつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 法律

Cách đọc : ほうりつ. Romaji : Houritsu

Ý nghĩa tiếng việ t : luật pháp

Ý nghĩa tiếng Anh : law

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい法律ができた。
Atarashii houritsu ga deki ta.
Luật mới đã được ban hành

法律が直されている。
Houritsu ga naosareteiru.
Luật pháp đang được sửa đổi.

Xem thêm :
Từ vựng : 丸

Cách đọc : まる. Romaji : maru

Ý nghĩa tiếng việ t : vòng tròn

Ý nghĩa tiếng Anh : circle, round

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

紙に大きな丸を描きました。
Kami ni ookina maru o egaki mashi ta.
Tôi đã vẽ một hình tròn lớn trên giấy

この丸の中に座ってください。
Kono maru no naka ni suwattekudasai.
Hãy ngồi vào bên trong vòng tròn đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

happyo là gì?

kenkyuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Houritsu là gì? Nghĩa của từ 法律 ほうりつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook