từ điển nhật việt

adobaisu là gì? Nghĩa của từ アドバイス あどばいす trong tiếng Nhậtadobaisu là gì? Nghĩa của từ アドバイス あどばいす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu adobaisu là gì? Nghĩa của từ アドバイス あどばいす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : アドバイス

Cách đọc : あどばいす. Romaji : adobaisu

Ý nghĩa tiếng việ t : lời khuyên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のアドバイスはいつも有り難いわね。
kare no adobaisu ha itsumo arigatai wa ne
Lời khuyên của anh ấy lúc nào tôi cũng biết ơn

先輩からいいアドバイスを受けた。
sempai kara ii adobaisu wo uke ta
Tôi đã nhận được lời khuyên tốt từ đàn anh.

Xem thêm :
Từ vựng : 落ち着く

Cách đọc : おちつく. Romaji : ochitsuku

Ý nghĩa tiếng việ t : trấn tĩnh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の話を落ち着いて聞いてください。
watakushi no hanashi wo ochitsui te kii te kudasai
Hãy bình tĩnh lãi và nghe câu chuyện mà tôi sẽ nói

大変なことじゃなくて、落ち着いて。
taihen na koto ja naku te ochitsui te
Không phải là việc gì ghê gớm nên hãy bình tĩnh lại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

da-mat-cong là gì?

buot-mieng-so-y là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : adobaisu là gì? Nghĩa của từ アドバイス あどばいす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook