ari là gì? Nghĩa của từ あり あり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ari là gì? Nghĩa của từ あり あり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : あり
Cách đọc : あり. Romaji : ari
Ý nghĩa tiếng việ t : con kiến
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ありの群れが砂糖にたかっている。
ari no mure ga satou ni takatu te iru
Đàn kiến đang đánh nhau vì đường
ありは小さい昆虫です。
ari ha chiisai konchuu desu
Kiến là loài côn trùng nhỏ bé.
Xem thêm :
Từ vựng : 最悪
Cách đọc : さいあく. Romaji : saiaku
Ý nghĩa tiếng việ t : tồi tệ nhất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何とか最悪の事態を避けることができました。
nantoka saiaku no jitai wo sakeru koto ga deki mashi ta
May sao tôi đã tránh được tình trạng tồi tệ nhất
殺人は最悪な罪です。
satsujin ha saiaku na tsumi desu
Giết người là loại tội ác nhất.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
chu-bac-nguoi-dan-ong-trung-nien là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ari là gì? Nghĩa của từ あり あり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook