từ điển nhật việt

wazuka là gì? Nghĩa của từ わずか わずか trong tiếng Nhậtwazuka là gì? Nghĩa của từ わずか  わずか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wazuka là gì? Nghĩa của từ わずか わずか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : わずか

Cách đọc : わずか. Romaji : wazuka

Ý nghĩa tiếng việ t : chỉ một chút

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はわずかな貯金で暮らしている。
kare ha wazuka na chokin de kurashi te iru
Anh ấy đang sống nhờ vào chút tiền tiết kiệm

砂漠ではわずかな水でもない。
sabaku de ha wazuka na mizu de mo nai
Ở sa mạc thì một chút nước cũng không có.

Xem thêm :
Từ vựng : ついに

Cách đọc : ついに. Romaji : tsuini

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối cùng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はついに弁護士の資格を取ったよ。
kare ha tsuini bengoshi no shikaku wo totta yo
Anh ấy cuối cùng cũng đã lấy được tư cách hành nghề luật sư

ついにいい結果を達成できました。
tsuini ii kekka wo tassei deki mashi ta
Cuối cùng tôi cũng đạt được kết quả tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lan-sau là gì?

toc-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wazuka là gì? Nghĩa của từ わずか わずか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook