từ điển việt nhật

ấu nhi, bé mới sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấu nhi, bé mới sinhấu nhi, bé mới sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấu nhi, bé mới sinh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ấu nhi, bé mới sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấu nhi, bé mới sinh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ấu nhi, bé mới sinh:

Trong tiếng Nhật ấu nhi, bé mới sinh có nghĩa là : 幼児 . Cách đọc : ようじ. Romaji : youzi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

幼児は入場無料です。
youji ha nyuujou muryou desu
Trẻ nhỏ mới sinh thì vào cửa miễn phí

幼児はこの食べ物を食べられない。
youji ha kono tabemono wo tabe rare nai
Trẻ nhỏ mới sinh không ăn được thức ăn này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rèn luyện:

Trong tiếng Nhật sự rèn luyện có nghĩa là : 稽古 . Cách đọc : けいこ. Romaji : keiko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

相撲の稽古はとても厳しいよ。
sumou no keiko ha totemo ikameshii yo
Sự rèn luyện của võ sĩ Sumo là rất khắc nghiệt

すもうの稽古 をすごした。
sumou no keiko wo sugoshi ta
Tôi đã trải qua sự rèn luyện như một Sumo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đến nhật bản tiếng Nhật là gì?

chiều dọc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ấu nhi, bé mới sinh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấu nhi, bé mới sinh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook