từ điển việt nhật

bàn là, bàn ủi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn là, bàn ủibàn là, bàn ủi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn là, bàn ủi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bàn là, bàn ủi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn là, bàn ủi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn là, bàn ủi:

Trong tiếng Nhật bàn là, bàn ủi có nghĩa là : アイロン. Cách đọc : あいろん. Romaji : airon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はシャツにアイロンをかけた。
kanojo ha shatsu ni airon wo kake ta
Cô ấy đã là áo sơ mi

アイロンで服をかける。
airon de fuku wo kakeru
Tôi sẽ là quần áo bằng bàn là.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giờ cao điểm:

Trong tiếng Nhật giờ cao điểm có nghĩa là : ラッシュアワー. Cách đọc : らっしゅあわ-. Romaji : rasshuawa-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はラッシュアワーの電車が嫌いです。
watakushi ha rasshuawa- no densha ga kirai desu
Tôi ghét những chuyển tàu vào giờ cao điểm

ラッシュアワーでは一歩も動けないほど道が込んでいるんだ。
Rasshuawa- de ha ichi ho mo ugoke nai hodo michi ga kon de iru n da
Trong giờ cao điểm thì đường tắc đến nỗi tôi không thể cử động nổi dù chỉ một bước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chuyển phát nhanh tiếng Nhật là gì?

chuẩn bị bài trước tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bàn là, bàn ủi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bàn là, bàn ủi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook