từ điển việt nhật

vận mệnh, vận số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vận mệnh, vận sốvận mệnh, vận số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vận mệnh, vận số

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vận mệnh, vận số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vận mệnh, vận số.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vận mệnh, vận số:

Trong tiếng Nhật vận mệnh, vận số có nghĩa là : 運 . Cách đọc : うん. Romaji : un

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は運のいい男です。
Kare ha un no ii otoko desu.
cậu ta số rất may

今日は運が悪い。
kyou ha un ga warui
Hôm nay vận đen.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bất mãn, không bằng lòng:

Trong tiếng Nhật bất mãn, không bằng lòng có nghĩa là : 不満 . Cách đọc : ふまん. Romaji : fuman

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼のやり方には不満です。
Watashi ha kare no yarikata ni ha fuman desu.
Tôi không bằng lòng với cách làm của anh ấy

何か不満があるか。
nan ka fuman ga aru ka
Cậu có gì bất mãn sao.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nguyên lí tiếng Nhật là gì?

nhạc cụ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vận mệnh, vận số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vận mệnh, vận số. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook