từ điển việt nhật

bang, quốc gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bang, quốc giabang, quốc gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bang, quốc gia

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bang, quốc gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bang, quốc gia.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bang, quốc gia:

Trong tiếng Nhật bang, quốc gia có nghĩa là : 国家 . Cách đọc : こっか. Romaji : kokka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

首相は国家のリーダーだ。
shushou ha kokka no ri-da- da
Thủ tưởng là lãnh đạo của đất nước

国家の代表は山田選手です。
kokka no daihyou ha yamada senshu desu
Đại biểu quốc gia là tuyển thủ Yamada.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trận đấu:

Trong tiếng Nhật trận đấu có nghĩa là : 試合 . Cách đọc : しあい. Romaji : shiai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日の試合は何時からですか。
asu no shiai ha nan ji kara desu ka
Trận đấu ngày mai bắt đầu từ mấy giờ?

サッカー試合で一位になった。
Sakka- shiai de ichi i ni natta
Tôi đã được vị trí thứ nhất trong trận đấu bóng đá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kết cục tiếng Nhật là gì?

tiêu thụ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bang, quốc gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bang, quốc gia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook