từ điển việt nhật

bao quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bao quanhbao quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bao quanh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bao quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bao quanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bao quanh:

Trong tiếng Nhật bao quanh có nghĩa là : 囲む . Cách đọc : かこむ. Romaji : kakomu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

久しぶりに家族全員で食卓を囲みました。
hisashiburi ni kazoku zenin de shokutaku wo kakomi mashi ta
Đã lâu rồi cả nhà mới quây quần bên bàn ăn

私は敵に囲まれました。
watashi ha kataki ni kakoma re mashi ta
Tôi bị vây quanh bởi kẻ thù.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thung lũng:

Trong tiếng Nhật thung lũng có nghĩa là : 谷 . Cách đọc : たに. Romaji : tani

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その村は深い谷にあるの。
sono mura ha fukai tani ni aru no
Ngôi làng đó ở trong 1 thung lũng sau

谷で住んでいました。
tani de sun de i mashi ta
Tôi đã sống ở thung lũng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

từ điển tiếng Nhật là gì?

chiến tranh thế giới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bao quanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bao quanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook