bên cạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên cạnh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bên cạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên cạnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bên cạnh:
Trong tiếng Nhật bên cạnh có nghĩa là : そば . Cách đọc : そば. Romaji : soba
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そばにいてください。
Soba ni itekudasai.
Hãy ở lại bên cạnh tôi
そばは中村さんです。
Soba ha Nakamura san desu.
Bên cạnh là anh Nakamura.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phía này:
Trong tiếng Nhật phía này có nghĩa là : こっち . Cách đọc : こち. Romaji : kochi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こっちに来てください。
Kochi ni kitekudasai.
Hãy đến đây
こっちはどこですか。
Kocchi ha dokodesuka.
Đây là đâu vậy?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bên cạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên cạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook