từ điển việt nhật

to lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ to lớnto lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ to lớn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu to lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ to lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ to lớn:

Trong tiếng Nhật to lớn có nghĩa là : 大きい . Cách đọc : おき. Romaji : oki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの大きい建物は何ですか。
Ano ookii tatemono ha nan desu ka.

Công trình lớn kia là cái gì?

君の家は本当に大きいですね。
Kimi no ie ha hontouni ookii desu ne.
Nhà của cậu thực sự to nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhỏ bé:

Trong tiếng Nhật nhỏ bé có nghĩa là : 小さい . Cách đọc : ちさい. Romaji : chisai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

こう小さい字は読めない。
Kou chiisai ji ha yome nai.

Chữ nhỏ như thế này không thể đọc được

これより小さい靴をください。
Kore yori chiisai kutsu o kudasai.
Hãy cho tôi đôi giày nhỏ hơn cái này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cay vị cay tiếng Nhật là gì?

tám tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : to lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ to lớn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook