mẹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mẹ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mẹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mẹ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ mẹ:
Trong tiếng Nhật mẹ có nghĩa là : お母さん . Cách đọc : おかあさん. Romaji : okaasan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お母さんによろしくお伝えください。
Okaa san ni yoroshi otsutaekudasai.
Làm ơn hãy gửi lời hỏi thăm của mifnh tới mẹ của bạn nhé
お母さんはどこにいるの。
Okaasan ha doko ni iruno.
Mẹ đang ở đâu vậy?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh viên :
Trong tiếng Nhật sinh viên có nghĩa là : 大学生 . Cách đọc : だいがくせい. Romaji : daigakusei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉は大学生です。
Ane ha daigakusei desu.
Chị gái tôi là sinh viên đại học
僕は東京大学の大学生です。
Boku ha toukyoudaigaku no daigakusei desu.
Tôi là sinh viên trường đại học Tokyo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mẹ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mẹ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook