bị chia thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị chia thành
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị chia thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị chia thành.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị chia thành:
Trong tiếng Nhật bị chia thành có nghĩa là : 分かれる . Cách đọc : わかれる. Romaji : wakareru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
グループの中で意見が分かれました。
Gurupu no naka de iken ga wakare mashi ta.
Ý kiến được chia ra trong nhóm
肉は小さいに分かれました。
Niku ha chiisai ni wakare mashi ta.
Thịt bị chia nhỏ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đặc biệt:
Trong tiếng Nhật đặc biệt có nghĩa là : 特別 . Cách đọc : とくべつ. Romaji : tokubetsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたは私にとって特別な人です。
Anata ha watashi nitotte tokubetsu na hito desu.
Đối với tôi bạn là người đặc biệt
今日は特別な日です。
Kyou ha tokubetsu na hi desu.
Hôm nay là một ngày đặc biệt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bị chia thành tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị chia thành. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook