từ điển việt nhật

nguyên nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên nhânnguyên nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên nhân

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nguyên nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên nhân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên nhân:

Trong tiếng Nhật nguyên nhân có nghĩa là : 理由 . Cách đọc : りゆう. Romaji : riyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

遅れた理由を教えてください。
Okure ta riyuu wo oshie te kudasai.
Hãy nói cho tôi lí do tại sao bạn muộn?

こなかった理由を説明してください。
Ko nakatta riyuu wo setsumei shi te kudasai.
Hãy giải thích lý do cậu không đến.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tự do:

Trong tiếng Nhật tự do có nghĩa là : 自由 . Cách đọc : じゆう. Romaji : jiyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は自由な時間が多い。
Kyou ha jiyuu na jikan ga ooi.
Hôm nay tôi có nhiều thời gian rảnh

今は自由な時までもない。
Ima ha jiyuu na toki made mo nai.
Bây giờ đến cả thời gian tự do tôi cũng không có.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phương hướng tiếng Nhật là gì?

còn sót lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nguyên nhân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nguyên nhân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook