từ điển việt nhật

chiều dài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dàichiều dài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dài

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chiều dài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dài:

Trong tiếng Nhật chiều dài có nghĩa là : 長さ . Cách đọc : ながさ. Romaji : nagasa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このケーブルの長さは1メートルです。
Kono kēburu no naga sa ha 1 metoru desu.
Chiều dài của dây cáp này là 1 mét

この建物の長さが分かりません。
Kono tatemono no nagasa ga wakarimasen.
Tôi không biết được chiều dài của toà nhà này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ độ dày:

Trong tiếng Nhật độ dày có nghĩa là : 厚さ . Cách đọc : あつさ. Romaji : atsusa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は板の厚さを測った。
Watashi ha ita no atsu sa wo hakatta.
Tôi đã đo độ dày của tấm ván

その本の厚さは5センチです。
Sono hon no atsusa ha go senchi desu.
Độ dày của cuốn sách này là 5 cm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bí mật tiếng Nhật là gì?

đi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chiều dài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều dài. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook