bỏ đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bỏ đi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bỏ đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bỏ đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bỏ đi:
Trong tiếng Nhật bỏ đi có nghĩa là : 捨てる . Cách đọc : すてる. Romaji : suteru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ゴミを捨ててください。
Gomi o sutete kudasai.
Hãy vứt rác đi
この紙を捨てる。
Kono kami wo suteru.
Tôi sẽ vứt tờ giấy này đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cùng nhau:
Trong tiếng Nhật cùng nhau có nghĩa là : 一緒 . Cách đọc : いっしょ. Romaji : issho
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もちろん一緒に行きます。
Mochiron issho ni ikimasu.
Tất nhiên sẽ đi cùng nhau
一緒に宿題をやりましょう。
Issho ni shukudai o yari mashou.
Cùng nhau làm bài tập thôi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bỏ đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bỏ đi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook