từ điển việt nhật

bối cảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bối cảnhbối cảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bối cảnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bối cảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bối cảnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bối cảnh:

Trong tiếng Nhật bối cảnh có nghĩa là : 背景 . Cách đọc : はいけい. Romaji : haikei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事件の背景に何があったのだろう。
Jiken no haikei ni nani ga atta no daro u.
Chắc phải có cái gì đó trong bối cảnh của sự việc (đằng sau sự việc)

この写真の背景は海です。
kono shashin no haikei ha umi desu
Bối cảnh của bức ảnh là biển.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ:

Trong tiếng Nhật chữ có nghĩa là : 文字 . Cách đọc : もじ. Romaji : moji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

壁に文字が書いてあった。
Kabe ni moji ga kai te atta.
Có chữ viết trên tường

この字の意味は何ですか。
kono azana no imi ha nan desu ka
Ý nghĩa của chữ này là gì vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quy tắc nội quy luật lệ tiếng Nhật là gì?

hàng xóm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bối cảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bối cảnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook