từ điển việt nhật

bữa sáng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bữa sángbữa sáng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bữa sáng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bữa sáng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bữa sáng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bữa sáng:

Trong tiếng Nhật bữa sáng có nghĩa là : 朝ご飯 . Cách đọc : あさごはん. Romaji : asagohan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

7時に朝ご飯を食べました。
7 ji ni asa gohan o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn sáng lúc 7h

朝ごはんはとても大切です。
Asa gohan ha totemo taisetsu desu.
Bữa sáng rất quan trọng đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ màu trắng:

Trong tiếng Nhật màu trắng có nghĩa là : 白 . Cách đọc : しろ. Romaji : shiro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

白は雪の色です。
Shiro ha yuki no iro desu.
Trắng là màu của tuyết

飛行機雲は白です。
Hikoukigumo ha shiro desu.
Vệt mây máy bay để lại có màu trắng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái nào tiếng Nhật là gì?

nơi đó tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bữa sáng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bữa sáng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook