từ điển việt nhật

Buồn trong tiếng nhật nghĩa là gìBuồn trong tiếng nhật nghĩa là gì

Buồn trong tiếng nhật nghĩa là gì? Chào các bạn, trong bài viết này, Ngữ pháp tiếng Nhật sẽ mời các bạn cùng tìm hiểu những từ tiếng Nhật có nghĩa “buồn”

Đây có lẽ là một trong những từ được nhiều người học tiếng Nhật hỏi nhất bởi nó được sử dụng khá nhiều trong đời sống hàng ngày. Vậy nếu bạn vẫn chưa rõ về từ này, hãy tham khảo nội dung dưới đây nhé:

Từ “buồn” phổ biến nhất trong tiếng Nhật là : 悲しい(かなしい、kanashii): buồn, buồn khổ, đau đớn (vì mất đi người thân, người yêu, hi vọng, hay điều gì đó…)

Dạng động từ của nó là 悲しむ(かなしむ、kanashimu): buồn . Dạng danh từ là 悲しみ(かなしみ、kanashimi): nỗi buồn.

Ví dụ:

それは本当に悲しい出来事だ。
Sore ha hontou ni kanashii dekigoto da.
Đó đúng là chuyện buồn.

妹は犬の死を悲しんで鳴いてしまった。
Imouto ha inu no shi wo kanashinde naiteshimatta.
Em gái tôi buồn vì cái chết của con chó nên đã khó.

君なんて私の悲しみをわからない。
Kimi nante watashi no kanashimi wo wakaranai.
Cậu thì làm sao hiểu được nỗi buồn của tôi.

Ngoài ra thì cũng có một từ khác diễn tả nỗi buồn:

寂しい(さびしい、sabishii): buồn (vì không được gặp ai đó, vì cô đơn…), một câu chuyện buồn…

Ví dụ:

彼女と別れて寂しかった。
Kanojo to wakarete sabishikatta.
Chia tay với cô ấy nên tôi thấy cô đơn.

田舎を離れて都会で一人暮らしをするのは寂しい。
Inaka wo hanarete tokai de hitorigurashi wo suru noha sabishii.
Xa rời quê hương và sống một mình ở thành thị thì tôi thấy cô đơn.

Những từ liên quan tới từ “buồn”

眠い(ねむい、nemui): buồn ngủ

吐き気 (はきけ hakike) : buồn nôn

Ví dụ:

僕は昨日徹夜なので今とても眠い。
Boku ha kinou tetsuya nanode ima totemo nemui.
Tối hôm qua tôi thức đêm nên bây giờ rất buồn ngủ.

吐き気をする(はきけをする、hakike wo suru)

突然席から立ち上がったので、めまいをして吐き気をしてしまった。
Totsuzen seki kara tachiagatta node, memai wo shite hakike wo shiteshimatta.
Đột nhiên đứng dậy từ ghế nên tôi bị chóng mặt và buồn nôn.

Xem thêm:

Hoàng tử tiếng Nhật là gì

Yêu quái tiếng Nhật là gì

Trên đây là nội dung bài viết Buồn trong tiếng nhật nghĩa là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *