từ điển việt nhật

cá tính ,tính cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá tính ,tính cáchcá tính ,tính cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá tính ,tính cách

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cá tính ,tính cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá tính ,tính cách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cá tính ,tính cách:

Trong tiếng Nhật cá tính ,tính cách có nghĩa là : 個性 . Cách đọc : こせい. Romaji : kosei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女たちはそれぞれ個性が強いですね。
kanojo tachi ha sorezore kosei ga tsuyoi desu ne
Các cố ấy mỗi người đều có cá tính mạnh

一人一人は自分の個性がある。
ichi nin ichi nin ha jibun no kosei ga aru
Mỗi người có cá tính riêng của mình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tác chiến:

Trong tiếng Nhật tác chiến có nghĩa là : 作戦 . Cách đọc : さくせん. Romaji : sakusen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは次の試合のために作戦を立てたのよ。
karera ha tsugi no shiai no tame ni sakusen wo tate ta no yo
Anh ấy đã lập tác chiến cho trận chiến sắp tới

作戦の企画を立ててください。
sakusen no kikaku wo tate te kudasai
Hãy lập kế hoạch tác chiến.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sốc tiếng Nhật là gì?

bản điều tra tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cá tính ,tính cách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cá tính ,tính cách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook