từ điển việt nhật

Các loại bột trong tiếng NhậtCác loại bột trong tiếng Nhật

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Các loại bột trong tiếng Nhật

Các loại bột trong tiếng Nhật

Khi đi mua nguyên liệu làm bánh hay nguyên liệu nấu ăn, chắc hẳn các bạn đã gặp khó khăn khi nói tên các loại bột cần mua, ví dụ như bột nở, bột nghệ,… Vậy các bạn hãy tham khảo danh sách từ vựng về các loại bột dưới đây để khắc phục khó khăn này nhé:

小麦粉(こむぎこ, komugiko): Bột mỳ nói chung.

フラワー (furawa-): Một cách nói khác của bột mỳ.

モチ米(もちこめ, mochikome): Là gạo nếp tiếng Nhậtー>もち粉/餅粉(もちこ, mochiko): Đây là bột gạo nếp. Một số bao bì sẽ ghi đây đủ là モチ米粉(もちこめこ, mochikomeko)nên các bạn hãy chú ý nhé.

強力粉(きょうりきこ, kyourikiko): Đây là loại bột cứng để làm các loại vỏ bánh hay các lớp ngoài cứng của bánh, thậm chí là làm ramen Trung Quốc.

コーンスターチ (ko-n suta-chi): Bột ngô (corn starch)

ベーキングパウダー (be-kingu pauda-) hay còn gọi là(重曹(タンサン, tansan): Bột nở (baking powder)

 薄力粉(はくりきこ, hakurikiko): Ngược lại với 強力粉 thì đây là loại bột mềm, dùng để làm các loại bánh xốp, mềm như Jiggling Cheesecake.

うるち米(うるちこめ, uruchikome): Gạo tẻ -> Bột gạo tẻ sẽ là 米粉(こめこ, komeko)

片栗粉(かたくりこ, katakuriko): Bột khoai tây (Potato starch), bột năng.

Các bạn hãy nhớ kỹ những tên loại bột này để khi đi mua nguyên liệu không bị bối rối nữa nhé.

Trên đây là bài viết Các loại bột trong tiếng Nhật. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *