từ điển việt nhật

cân nặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặngcân nặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cân nặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặng:

Trong tiếng Nhật cân nặng có nghĩa là : 重さ . Cách đọc : おもさ. Romaji : omosa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物の重さを計ってください。
Kono nimotsu no omo sa o hakatte kudasai.
Hãy đo cân nặng của hành lý này

この物の重さを知りたい。
kono mono no omo sa wo shiri tai
Tôi muốn biết cân nặng của vật đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thân thân mật:

Trong tiếng Nhật thân thân mật có nghĩa là : 親しい . Cách đọc : したしい. Romaji : shitashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

週末、親しい友達を家に呼んだ。
Shuumatsu, shitashii tomodachi o ie ni yonda.
Cuối tuần tôi đã gọi bạn thân tới nhà

彼女と私は親しい。
kanojo to watakushi ha shitashii
Cô ấy và tôi thân nhau.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sửa chữa tiếng Nhật là gì?

cái thẻ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cân nặng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân nặng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook