cào, gãi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cào, gãi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cào, gãi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cào, gãi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cào, gãi:
Trong tiếng Nhật cào, gãi có nghĩa là : かく. Cách đọc : かく. Romaji : kaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
背中をお母さんにかいてもらったの。
senaka wo okaasan ni kai te moratta no
Mẹ tôi gãi lưng cho tôi
頭をかく。
atama wo kaku
Gãi đầu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kiêu ngạo:
Trong tiếng Nhật kiêu ngạo có nghĩa là : 威張る . Cách đọc : いばる. Romaji : ibaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は威張ってなんかいません。
kare ha ibatte nanka i mase n
Anh ấy không hề kiêu ngạo
部長はいつも威張って、みんなを迷惑する。
buchou ha itsumo ibatte minna wo meiwaku suru
Trưởng phòng lúc nào cũng kiêu ngạo nên gây rắc rối cho mọi người.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cào, gãi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cào, gãi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook