từ điển việt nhật

chỉn chu, cẩn thận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉn chu, cẩn thậnchỉn chu, cẩn thận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉn chu, cẩn thận

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chỉn chu, cẩn thận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉn chu, cẩn thận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉn chu, cẩn thận:

Trong tiếng Nhật chỉn chu, cẩn thận có nghĩa là : きちんと . Cách đọc : きちんと. Romaji : kichinto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

問題についてきちんと話し合ったよ。
mondai nitsuite kichinto hanashiatta yo
chúng tôi đã trao đổi cẩn thận về vấn đề

きちんとな衣服を着てください。
kichinto na ifuku wo ki te kudasai
Hãy mặc bộ quần áo chỉnh tề.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phương thức:

Trong tiếng Nhật phương thức có nghĩa là : 手段 . Cách đọc : しゅだん. Romaji : shudan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は目的のためには手段を選ばなかったわね。
kare ha mokuteki no tame ni ha shudan wo eraba nakatta wa ne
Anh ấy đã không lực chọn phương thức để đạt tới mục tiêu

彼女がやった手段が悪い。
kanojo ga yatta shudan ga warui
Phương thức cô ấy đã làm là xấu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hữu hiệu tiếng Nhật là gì?

tập trung tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chỉn chu, cẩn thận tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉn chu, cẩn thận. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook