từ điển nhật việt

chousa là gì? Nghĩa của từ 調査 ちょうさ trong tiếng Nhậtchousa là gì? Nghĩa của từ 調査  ちょうさ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chousa là gì? Nghĩa của từ 調査 ちょうさ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 調査

Cách đọc : ちょうさ. Romaji : chousa

Ý nghĩa tiếng việ t : điều tra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちがその問題を調査しています。
Watashi tachi ga sono mondai wo chousa shi te i masu.
Chúng tôi đang điều tra vẫn đề đó

この問題をはやく調査しなさい。
kono mondai wo hayaku chousa shi nasai
Hãy mau điều tra vấn đề này đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 実施

Cách đọc : じsし. Romaji : zisshi

Ý nghĩa tiếng việ t : thực thi, thực hiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

現在、スペシャルキャンペーンを実施中です。
Genzai, supesharu kyanpen wo jisshi chuu desu.
Hiện tại Đang thực hiện chiến dịch đặc biệt

提案を実施します。
teian wo jisshi shi masu
Tôi sẽ thực thi đề án.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

binh-thuong là gì?

goi-y là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chousa là gì? Nghĩa của từ 調査 ちょうさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook