từ điển nhật việt

taishou là gì? Nghĩa của từ 対象 たいしょう trong tiếng Nhậttaishou là gì? Nghĩa của từ 対象  たいしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taishou là gì? Nghĩa của từ 対象 たいしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 対象

Cách đọc : たいしょう. Romaji : taishou

Ý nghĩa tiếng việ t : đối tượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このアンケートは大学生が対象です。
Kono anketo ha daigakusei ga taishou desu.
Bản điều tra này có đối tượng là sinh viên

結婚対象はだれですか。
kekkon taishou ha dare desu ka
Đối tượng kết hôn là ai vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 調査

Cách đọc : ちょうさ. Romaji : chousa

Ý nghĩa tiếng việ t : điều tra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちがその問題を調査しています。
Watashi tachi ga sono mondai wo chousa shi te i masu.
Chúng tôi đang điều tra vẫn đề đó

この問題をはやく調査しなさい。
kono mondai wo hayaku chousa shi nasai
Hãy mau điều tra vấn đề này đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

the-luc là gì?

binh-thuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taishou là gì? Nghĩa của từ 対象 たいしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook