từ điển việt nhật

cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổcổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ:

Trong tiếng Nhật cổ có nghĩa là : 首 . Cách đọc : くび. Romaji : kubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

きりんの首は長い。
Kirin no kubi ha nagai.
Cổ của hươu cao cổ dài

車にぶつかれて、首が折った。
Kuruma ni butsukarete, kubi ga otta.
Bị xe đâm nên gãy cổ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhanh:

Trong tiếng Nhật nhanh có nghĩa là : 速い . Cách đọc : はやい. Romaji : hayai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は走るのが速い。
Kare ha hashiru no ga hayai.
Anh ấy chạy rất nhanh

彼女の解決するの時間が早いです。
Kanojo no kaiketsu suru no jikan ga hayai desu.
Thời gian cô ấy giải quyết nhanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cùng nhau tiếng Nhật là gì?

tháng này tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook