từ điển việt nhật

cột, mục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột, mụccột, mục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột, mục

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cột, mục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột, mục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cột, mục:

Trong tiếng Nhật cột, mục có nghĩa là : 欄 . Cách đọc : らん. Romaji : ran

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お名前は上の欄にお書きください。
O namae ha ue no ran ni o kakikudasai.
Hãy viết tên vào cột phía trên

空欄に記入してください。
kuuran ni kinyuu shi te kudasai
Hãy điền vào cột trống.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sở thích:

Trong tiếng Nhật sở thích có nghĩa là : 好み . Cách đọc : このみ. Romaji : konomi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉と私は服の好みが似ています。
Ane to watashi ha fuku no konomi ga ni te i masu.
Chị gái và tôi có sở thích giống nhau

好みは何ですか。
konomi ha nan desu ka
Sở thích của cậu là gì?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

di chuyển tiếng Nhật là gì?

tổng quát, toàn bộ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cột, mục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cột, mục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook