từ điển nhật việt

daiji là gì? Nghĩa của từ 大事 だいじ trong tiếng Nhậtdaiji là gì? Nghĩa của từ 大事  だいじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu daiji là gì? Nghĩa của từ 大事 だいじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 大事

Cách đọc : だいじ. Romaji : daiji

Ý nghĩa tiếng việ t : quan trọng

Ý nghĩa tiếng Anh : importance

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の午後、大事な会議があります。
Kyou no gogo, daiji na kaigi ga ari masu.
Chiều mai có cuộc họp quan trọng

大事なことを忘れないでください。
Daiji na koto wo wasure nai de kudasai.
Đừng quên việc quan trọng.

Xem thêm :
Từ vựng : 見方

Cách đọc : みかた. Romaji : mikata

Ý nghĩa tiếng việ t : cách nhìn

Ý nghĩa tiếng Anh : view, perspective

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼に対する見方が変わりました。
Kare nitaisuru mikata ga kawari mashi ta.
Tôi đã thay đổi cách nhìn đối với anh ấy

君の僕に対する見方はどうですか。
Kimi no boku nitaisuru mikata ha dou desu ka.
Cách nhìn của cậu đối với tôi là thế nào?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tori là gì?

inu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : daiji là gì? Nghĩa của từ 大事 だいじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook