từ điển việt nhật

đáng khen, đáng nể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng khen, đáng nểđáng khen, đáng nể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng khen, đáng nể

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đáng khen, đáng nể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng khen, đáng nể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng khen, đáng nể:

Trong tiếng Nhật đáng khen, đáng nể có nghĩa là : 見事 . Cách đọc : みごと. Romaji : migoto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は見事なジャンプを見せたね。
Kare ha migoto na janpu wo mise ta ne.

Anh ấy đã cho thấy một cú nhảy đáng nể

このように出来るのは見事ですね。
kono you ni dekiru no ha migoto desu ne
Làm được như này là đáng nể rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhi đồng:

Trong tiếng Nhật nhi đồng có nghĩa là : 児童 . Cách đọc : じどう. Romaji : jidou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは児童の通学路です。
Koko ha jidou no tsuugaku ro desu.

Đây là con đường đi học của nhi đồng

児童の話が大好きです。
jidou no hanashi ga daisuki desu
Tôi rất thích đồng thoại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trước sau tiếng Nhật là gì?

một chút, hơi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đáng khen, đáng nể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng khen, đáng nể. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook