từ điển việt nhật

Thất vọng tiếng Nhật là gì?Thất vọng tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Thất vọng tiếng Nhật là gì?

Từ “thất vọng” tiếng Nhật là : 失望 (しつぼう、shitsubou) : Thất vọng

Ví dụ :

彼女は大学に不合格で失望した。
Kanojo ha daigaku ni fugoukaku de shitsubou shita.
Cô ấy trượt đại học nên thất vọng.

インターネットで商品を買って、届く時ぜんぜん違うものなのでとても失望した。
Inta-netto de shouhin wo katte, todoku toki zenzen chigau mono nano de totemom shitsubou shita.
Tôi mua hàng trên mạng, khi chuyển đến thì hoàn toàn là đồ khác nên tôi rất thất vọng.

山田さんは試合で負けて、失望しそうになった。
Yamada san ha shiai de makete, shitsubou shi sou ni natta.
Anh Yamada thua ở trận đấu nên trông có vẻ thất vọng.

Từ trái nghĩa :

希望する(きぼうする、kibou suru): hi vọng, kì vọng

Ví dụ :

東京大学は私の希望大学です。
Toukyou daigaku ha watashi no kibou daigaku desu.
Đại học Tokyo là đại học tôi hi vọng được đỗ vào.

Từ đồng nghĩa, gần nghĩa :

がっかりする (gakkarisuru) : thất vọng, buồn

Ví dụ :

レポートが減点されたのでがっかりしました。
Repo-to ga genten sare ta node gakkari shimashita.
Vì bài báo cáo bị hạ điểm nên tôi thấy buồn.

なぜ私のことをがっかりするように嘆いたの。
Naze watashi no koto wo gakkarisuru youni nageita no.
Tại sao anh lại than thở như thất vọng về tôi vậy.

絶望する(ぜつぼうする、zetsubou suru): tuyệt vọng

Ví dụ :

恋人が亡くなって、彼は極めて絶望になった。
Koibito ga nakunatte, kare ha kiwamete zetsubou ni natta.
Người yêu mất nên anh ấy vô cùng tuyệt vọng.

失意(しつい、shitsui): phiền não, thất vọng (vì một điều không theo ý muốn)

Ví dụ :

夢が叶えられなくて、とても失意になった。
Yume ga kanaerare nakute, totemo shitsui ni natta.
Không thể thực hiện được ước mơ nên tôi rất thất vọng.

あの作家は晩年、失意のうちに過ごした。
Ano sakka ha banben, shitsui no uchi sugoshita.
Nhà văn đó sống những năm cuối đời trong thất vọng

期待できない(きたいできない、kitaidekinai) : không hi vọng được, không nhờ vả được.

Ví dụ :

そんなバカな人に何も期待できないよ。
Sonna baka na hito ni nani mo kitai dekinai yo.
Không nhờ vả gì được cái người ngu ngốc như thế đâu.

Xem thêm :

Trung thu tiếng Nhật là gì?

Hình chữ nhật tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Thất vọng tiếng Nhật là gì? Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *