từ điển việt nhật

đáng thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng thươngđáng thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng thương

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đáng thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng thương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng thương:

Trong tiếng Nhật đáng thương có nghĩa là : 気の毒 . Cách đọc : きのどく. Romaji : kinodoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは気の毒な生活をしている。
karera ha kinodoku na seikatsu wo shi te iru
Bọn họ đang sống một cuộc sống đáng thương, ngèo khổ

あの子は親を亡くして、本当に気の毒だ。
ano koha oya wo nakushi te hontouni kinodoku da
Đứa bé đó mất đi cha mẹ, đúng là đứa bé đáng thương.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhẹ nhàng:

Trong tiếng Nhật nhẹ nhàng có nghĩa là : そっと . Cách đọc : そっと. Romaji : sotto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母親は娘の髪をそっとなでたの。
hahaoya ha musume no kami wo sotto nade ta no
Mẹ đang vuốt nhẹ lên mái tóc con gái

彼女はそっと歩く。
kanojo ha sotto aruku
Cô ấy đi nhẹ nhàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

âm thầm, giấm dúi tiếng Nhật là gì?

lơ đễnh, vô ý tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đáng thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng thương. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook